TIẾT ĐOẠN THẦN KINH & ĐỐT SỐNG CHI PHỐI BỆNH LÝ...!
1- Đốt sống cổ 1 (C1): Chóng mặt, đau nửa đầu, mất ngủ, thèm ngủ, mình nặng, cao huyết áp căn nguyên cổ, thiểu năng tuần hoàn não, rung giật đầu.
2- Đốt sống cổ 2 (C2): chóng mặt, đầu nặng người chìm, mất ngủ, thèm ngủ, mắt khô, ù tai, tim đập nhanh, viêm tuyến mang tai, viêm mũi dị ứng
3- Đốt sống cổ 3 (C3): chóng mặt, choáng váng mình nặng chìm xuống, đau nửa đầu, hội chứng cổ vai tay, đau thần kinh, thấp chẩn, đau răng, khó mở miệng.
4- Đốt sống cổ 4 (C4): choáng váng, buồn nôn, nấc, tê 2 tay, viêm quanh khớp vai, vẹo cổ, tắc mũi, đau răng.
5- Đốt sống cổ 5 (C5): Đau ngực, tim đập quá chậm, buồn nôn, nấc, cổ vai tay đau căng, hôi miệng, nóng tính (can hỏa vượng )
6- Đốt sống cổ 6 (C6): huyết áp giao động, đau vùng vai, tê vai, tê bì ngón tay trỏ, viêm amidal, đau cạnh cổ, tê bì mặt ngoài cánh tay.
7- Đốt sống cổ 7 (C7): hụt hơi tức ngực, ngón 4, 5 tê bì, động mạch cảnh gốc, bả vai đau, viêm hầu họng, vai cứng đau, vùng sau vai tê đau.
8- Đốt ngực 1 (T1): hụt hơi, thở gấp, đau cánh tay, nhịp sớm, cánh tay vô lực, vùng vai sau tê bì.
9- Đốt ngực 2 (T2): hụt hơi, tức ngực, rối loạn nhịp tim, bệnh mạch vành (đau thắt ngực), viêm dính khớp vai, mặt sau trên khớp vai tê bì.
10- Đốt ngực 3 (T3): Vùng phổi, viêm phế quản, dễ mắc cảm mạo.
11- Đốt ngực 4 (T4): Sau ngực đau, tức ngực, bệnh mạch vành (đau thắt ngực), hay thở dài.
12- Đốt ngực 5 (T5): đắng miệng, huyết áp thấp, có thắt dạ dầy, tâm thần.
13- Đốt ngực 6 (T6): Đau dạ dầy, rối loạn tiêu hóa, co thắt dạ dầy.
14- Đốt ngực 7 (T7): triệu chứng loét dạ dầy, rối loạn tiêu hóa, sa dạ dầy.
15- Đốt ngực 8 (T8): suy giảm miễn dịch, bệnh gan mật, đái tháo đường.
16- Đốt ngực 9 (T9): rối loạn chứng năng Thận, Tiểu tiện trắng đục, đi tiểu không thông, dị ứng, toàn thân, chân tay lạnh, tâm thần.
17- Đốt ngực 10 (T10): Rối loạn chức năng thận, rối loạn chức năng tình dục
18- Đốt ngực 11 (T11): Rối loạn chức năng thận, bệnh niệu đạo, bệnh ngoài da.
19- Đốt ngực 12 (T12): hạ vị lạnh đau, hội chứng mệt mỏi mạn tính, vô sinh, chứng phong thấp, ngứa đau bộ phận sinh dục ngoài.
20- Đốt lưng 1 (L1): rối loạn chức năng kết tràng, táo bón, ỉa chảy, đau lưng, hạ vị đau.
21- Đốt lưng 2 (L2): Bụng dưới đau, lưng đau mỏi, chức năng sinh dục giảm.
22- Đốt lưng 3 (L3): Bàng quang, đái ít, đau lưng gối mặt trong vô lực
23- Đốt lưng 4 (L4): Đau lưng, Đau thần kinh tọa, đi tiểu khó khăn, tiểu ít hoặc tiểu nhiều lần, đau đùi phản xạ đến bắp chân ngoài, Trĩ.
24- Đau thắt lưng 5 (L5): Tuần hoàn chân suy giảm, chi dưới vô lực, sợ lạnh, lưng hông đau tê đến bên ngoài bụng, kinh nguyệt không đều.
25- Đốt cùng cụt: bệnh lý Khớp cùng cụt, gót chân đau tê có cảm giác lạnh, viêm bàng quang, viêm tiền liệt tuyến...!
Than gia Cộng Đồng Chữa Bệnh Tác Động Cột Sống BẤM TẠI ĐÂY