HỌC DIỆN CHẨN CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO

8/24/2024

11 Vùng Nhiệt Độ Tác Động Cột Sống.

Cấp Chứng Chỉ Xoa Bóp Bấm Huyệt Vật Lí Trị Liệu : Tại Đây


MƯỜI MỘT VÙNG NHIỆT ĐỘ TƯƠNG ỨNG VỚI NỘI TẠNG 


 1 - Vùng chẩm liên quan chức năng ruột già , trực tràng . dstd L5 .

 Màng ruột  D5,6,7,8,9,10

 Ruột già  C5 ; D9,10,11,12 ; L1,2

 Trực tràng  L1,4,5 ; S1,2,3,4,5

 Ruột thừa  L1,4,5 ; S1,2,3,4,5

 Hậu môn  S3 ; Cụt 

 Trung tâm tháo phân  S1,2

 Trực tràng xích ma  L1,2 ; S2,3,4,5

 Cơ ức đòn chũm  C3


 2 - Vùng cổ , vai , ngực trái liên quan chức năng tim mạch . dstd D6...D9 .

 Tim  C2,3,4,5 ; D1,2,3,4.5,6

 Tâm nhĩ  D1,2,3

 Màng bao tim C4,5,6,7 ; D11

 Động mạch chủ  C2,3,4,5

 Động mạch vành  D1,2

 Động mạch nhỏ ở bụng          D2

 Động mạch nhỏ ở phổi và não D6

 Động mạch nhỏ ngoài da   D1,2

 Trung tâm tăng nhịp tim  C1,2,3,4

 Tuyến nước bọt  C7

 Tuyến nước mắt  C7 ; D1

 Tuyến mồ hôi  C7 ; D1,2


 3 - Vùng cổ phải liên quan chức năng hô hâp dstd D3

 Phổi        C1,2,3,4,5 ;D1,2,3,4,5,6

 Khí quản  C2,3,4 ; D2,3,4,5,6

 Thanh quản  C5

 Phế quản  D6


 4 - Vùng vai phải liên quan chức năng mật . dstd D11 .

 Mật  C2,3,4,5 ;  D5,6,7,8,9,10,11,12 ; L1


 5 - Vùng dưới vú phải ( hạ sườn phải ) liên quan chức năng gan dstd D10 .

 Gan  C2,3,4,5 ; D5,6,7,8,9


 6 - Vùng mỏ ác liên quan chức năng dạ dày . dstd D12 ; L1

 Dạ dày  D4,5,6,7,8,9,10,11,12

 Tuyến dạ dày  D5,6,7,8,9,10

 Tá tràng  D5,6,7,8,9,10,12

 Bờ cong nhỏ dạ dày  D4,5,6,7

 Bờ cong lớn dạ dày  D10,11

 Thực quản  C6 ; D4,5,6

 Ức chế co bóp dạ dày  L1,3

 Vị toan  D10


 7 - Vùng giữa lưng liên quan chức năng  nội tạng lách , tuỵ , giáp trạng , thượng thận  . dstd D12 .

 Lách      D6,7,8,9

 Tuyến tuỵ       C2,3,4,5 ;D6,7,8,9,10,11,12 ; L1

 Tuyến giáp             C7

 Đám rối mạc treo       L1,2

 Đám rối dương       D12 ; L1,2,3

 Tuyến thượng thận  D10


 8 - Vùng thắt lưng liên quan chức năng thận . dstd L3  

 Trung tâm cương cử  S1,2,3

 Ống dẫn tinh  L4

 Sinh dục nam  L4

 Trung tâm phóng tinh  L1,2,3

 Trung tâm tiểu tiện  S3,4

 Niệu đạo  D11 ; L1,2,3,4,5

 Ức chế cơ vòng niệu đạo  D11 ; L1,2,3,4,5

 Tiết niệu  L5 ; D1

 Tiền liệt tuyến  D10,12 ; S2,3


 

 9 - Vùng rốn liên quan chức năng ruột non . dstd S2 

 Ruột non  C3,4,5 ; D7,8,9,10,11,12 ; L1,2

 Trung tâm ức chế 

 tiểu tràng         D5...12 ; L1


 10 - Vùng bụng con liên quan chức năng bàng quang , tiết niệu .

 Bàng quang                   D11 ; L1,2,3,4,5 ; S1,2,3,4,5

 Trung tâm ức chế 

 bàng quang   L1,2,3,4


 11 - Vùng khe mông liên quan chức năng tử cung , vòi trứng , sinh duc nữ .

 Ống dẫn trứng  D11,12

 Buồng trứng  D10,12 ; L1,2,3

 Tử cung  D12 ; L1,2,3 ; S2,3,4,5

 Sinh dục nữ  L3

 Tuyến Bectolin  L2,