MƯỜI MỘT VÙNG NHIỆT ĐỘ TƯƠNG ỨNG VỚI NỘI TẠNG
1 - Vùng chẩm liên quan chức năng ruột già , trực tràng . dstd L5 .
Màng ruột D5,6,7,8,9,10
Ruột già C5 ; D9,10,11,12 ; L1,2
Trực tràng L1,4,5 ; S1,2,3,4,5
Ruột thừa L1,4,5 ; S1,2,3,4,5
Hậu môn S3 ; Cụt
Trung tâm tháo phân S1,2
Trực tràng xích ma L1,2 ; S2,3,4,5
Cơ ức đòn chũm C3
2 - Vùng cổ , vai , ngực trái liên quan chức năng tim mạch . dstd D6...D9 .
Tim C2,3,4,5 ; D1,2,3,4.5,6
Tâm nhĩ D1,2,3
Màng bao tim C4,5,6,7 ; D11
Động mạch chủ C2,3,4,5
Động mạch vành D1,2
Động mạch nhỏ ở bụng D2
Động mạch nhỏ ở phổi và não D6
Động mạch nhỏ ngoài da D1,2
Trung tâm tăng nhịp tim C1,2,3,4
Tuyến nước bọt C7
Tuyến nước mắt C7 ; D1
Tuyến mồ hôi C7 ; D1,2
3 - Vùng cổ phải liên quan chức năng hô hâp dstd D3
Phổi C1,2,3,4,5 ;D1,2,3,4,5,6
Khí quản C2,3,4 ; D2,3,4,5,6
Thanh quản C5
Phế quản D6
4 - Vùng vai phải liên quan chức năng mật . dstd D11 .
Mật C2,3,4,5 ; D5,6,7,8,9,10,11,12 ; L1
5 - Vùng dưới vú phải ( hạ sườn phải ) liên quan chức năng gan dstd D10 .
Gan C2,3,4,5 ; D5,6,7,8,9
6 - Vùng mỏ ác liên quan chức năng dạ dày . dstd D12 ; L1
Dạ dày D4,5,6,7,8,9,10,11,12
Tuyến dạ dày D5,6,7,8,9,10
Tá tràng D5,6,7,8,9,10,12
Bờ cong nhỏ dạ dày D4,5,6,7
Bờ cong lớn dạ dày D10,11
Thực quản C6 ; D4,5,6
Ức chế co bóp dạ dày L1,3
Vị toan D10
7 - Vùng giữa lưng liên quan chức năng nội tạng lách , tuỵ , giáp trạng , thượng thận . dstd D12 .
Lách D6,7,8,9
Tuyến tuỵ C2,3,4,5 ;D6,7,8,9,10,11,12 ; L1
Tuyến giáp C7
Đám rối mạc treo L1,2
Đám rối dương D12 ; L1,2,3
Tuyến thượng thận D10
8 - Vùng thắt lưng liên quan chức năng thận . dstd L3
Trung tâm cương cử S1,2,3
Ống dẫn tinh L4
Sinh dục nam L4
Trung tâm phóng tinh L1,2,3
Trung tâm tiểu tiện S3,4
Niệu đạo D11 ; L1,2,3,4,5
Ức chế cơ vòng niệu đạo D11 ; L1,2,3,4,5
Tiết niệu L5 ; D1
Tiền liệt tuyến D10,12 ; S2,3
9 - Vùng rốn liên quan chức năng ruột non . dstd S2
Ruột non C3,4,5 ; D7,8,9,10,11,12 ; L1,2
Trung tâm ức chế
tiểu tràng D5...12 ; L1
10 - Vùng bụng con liên quan chức năng bàng quang , tiết niệu .
Bàng quang D11 ; L1,2,3,4,5 ; S1,2,3,4,5
Trung tâm ức chế
bàng quang L1,2,3,4
11 - Vùng khe mông liên quan chức năng tử cung , vòi trứng , sinh duc nữ .
Ống dẫn trứng D11,12
Buồng trứng D10,12 ; L1,2,3
Tử cung D12 ; L1,2,3 ; S2,3,4,5
Sinh dục nữ L3
Tuyến Bectolin L2,